Hyundai Motor không chỉ nổi tiếng với dòng xe tải trung và nhẹ mà còn là một thương hiệu mạnh trong phân khúc xe tải nặng. Bằng chứng đó là dải sản phẩm xe tải nặng đã được các Bác Tài trên mọi miền Tổ Quốc tin tưởng lựa chọn và đồng hành trong suốt những thập kỉ qua. Trong đó, không thể không kể đến cặp đôi HD260 – HD320 với công nghệ sản xuất tiên tiến và thiết kế sáng tạo, có khả năng mang theo lượng hàng hóa tối đa dưới mọi điều kiện đường xá. Với phương châm “Mạnh mẽ, tin cậy và kinh tế”, HD260 – HD320 tự hào đóng góp mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, giúp giảm đáng kể thời gian và chi phí sản xuất.
Kích thước
Khoảng nhô trước/sau |
1,495/ 2,475 |
D x R x C (mm) |
9,620 x 2,495 x 3,130 |
Vết bánh xe trước/sau |
2,060/ 1,840 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
5,650 (4,350 + 1,300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
280 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) |
9.060 |
Khối lượng tối đa |
30.600 |
Động cơ
Model |
D6CC |
Loại động cơ |
Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) |
12.344 |
Công suất cực đại (Ps) |
380/ 1,900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
160/ 1,200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
350 |
Hộp số
Hộp số |
6 số tiến & 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) |
30.3 |
Vận tốc tối đa (km/h) |
110 |
Hệ thống treo
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe |
Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) |
12R 22.5 - 16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ |
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Hệ thống phanh chính |
Phanh khí xả, kiểu van bướm, phanh Jake brake |